Được thành lập năm 1997, cho đến nay Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã và đang đào tạo 16 ngành đào tạo đại học đại trà và 02 chương trình Chất lượng cao. Các ngành nghề đào tạo bậc đại học của Học viện hiện nay được phân thành 03 nhóm ngành (1) Nhóm ngành kỹ thuật và công nghệ gồm các ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật điện tử, truyền thông và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (2) Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý bao gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Marketing, Thương mại điện tử; và (3) Nhóm ngành Báo chí và truyền thông gồm các ngành Công nghệ đa phương tiện, Truyền thông đa phương tiện. Hiện nay, Học viện đã và đang tổ chức tuyển sinh, đào tạo cho 19 khóa đại học chính quy; Quy mô đào tạo đại học chính quy của Học viện bình quân khoảng 12.000 sinh viên đại học hệ chính quy (chiếm 85.7% tổng quy mô đào tạo của Học viện), trong đó quy mô sinh viên đại học chính quy nhóm các ngành trong lĩnh vực kỹ thuật khoảng trên 8.000 sinh viên (chiếm khoảng trên 65% quy mô đào tạo đại học hệ chính quy).
Học viện cũng đã đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội được 19 khóa đại học với số lượng khoảng trên 15.000 lao động. Năm 2016, Học viện thực hiện đề tài khảo sát sinh viên tốt nghiệp, Tổ soạn thảo đã thiết kế phiếu khảo sát, tổ chức khảo sát việc làm của sinh viên tốt nghiệp tại Học viện từ các doanh nghiệp để có kênh thông tin độc lập về kết quả có việc làm của sinh viên với kết quả khảo sát có 93,10% sinh viên tốt nghiệp có việc làm. Trong các năm 2016 và 2017, Học viện đã tổ chức khảo sát việc làm của sinh viên tốt nghiệp thông qua hình thức khảo sát trực tuyến bằng bảng hỏi trên Google gửi qua email, Facebook và qua website, với tỷ lệ 23,39% học viên, 57,61% sinh viên các khóa học mới tốt nghiệp tham gia khảo sát. Theo kết quả khảo sát, số lượng sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp chiếm tỷ lệ lớn 68,3%, cho thấy nhiều sinh viên Học viện đã chủ động trong việc tìm kiếm và định hướng nghề nghiệp của mình ngay từ khi còn đang học trong trường.
Cũng theo khảo sát, tỷ lệ người học có việc làm đúng ngành đào tạo sau một năm tốt nghiệp là 89,5%. Ngoài ra có gần 15% số sinh viên sau khi tốt nghiệp đại học, cao đẳng đã tham gia tiếp tục học tập nâng cao trình độ tại Học viện hoặc du học ở nước ngoài. Hoạt động đào tạo đại học của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đáp ứng yêu cầu của xã hội và doanh nghiệp, đóng góp tích cực cho sự phát triển của ngành Thông tin và Truyền thông và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Các giảng viên của Khoa Công nghệ thông tin 1 đã tích cực phối hợp với Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 các doanh nghiệp lớn như Samsung, Naver xây dựng chương trình và thực hiện nhiều khóa bồi dưỡng cả trực tiếp và trực tuyến, đào tạo cơ bản cũng như chuyên sâu về học máy, trí tuệ nhân tạo cho các sinh viên các khoa tại Học viện. Một số hoạt động trong đào tạo bồi dưỡng về trí tuệ nhân tạo tin điển hình đã được thực hiện bao gồm:
– Xây dựng bài giảng điện tử và khóa học trực tuyến về trí tuệ nhân tạo dưới sự tài trợ của tập đoàn Naver.
– Xây dựng và giảng dạy khóa học trực tiếp về trí tuệ nhân tạo cho sinh viên dưới sự tài trợ của tập đoàn Samsung.
– Tham gia xây dựng chương trình và thực hiện khóa đào tạo cơ bản về trí tuệ nhân tạo cho các đối tác của Học viện.
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) | Tự học (tiết) | Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
1 | Triết học Mác – Lênin | BAS1150 | 3 | 24 | 6 | ||||
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | BAS1151 | 2 | 24 | 6 | 15 | |||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | BAS1152 | 2 | 24 | 6 | ||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | BAS1122 | 2 | 24 | 6 | 15 | |||
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | BAS1153 | 2 | ||||||
6 | Tiếng Anh (Course 1) (*) | BAS1157 | 4 | ||||||
7 | Tiếng Anh (Course 2) | BAS1158 | 4 | ||||||
8 | Tiếng Anh (Course 3) | BAS1159 | 4 | ||||||
9 | Tiếng Anh (Course 3 Plus) | BAS1160 | 2 | ||||||
10 | Tin học cơ sở 1 | INT1154 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | ||
11 | Tin học cơ sở 2 | INT1155 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | INT1154 | |
12 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | SKD1108 | 2 | 18 | 6 | 6 | |||
Tổng: | 31 | ||||||||
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng | |||||||||
1 | Giáo dục thể chất 1 | BAS1106 | 2 | 2 | 26 | 2 | Kế hoạch riêng | ||
2 | Giáo dục thể chất 2 | BAS1107 | 2 | 2 | 26 | 2 | |||
3 | Giáo dục Quốc phòng | BAS1105 | 3 | 165 | |||||
Kiến thức phát triển kỹ năng (chọn 3/7) | |||||||||
1 | Kỹ năng thuyết trình | SKD1101 | 1 | 6 | 8 | 1 | Kế hoạch riêng | ||
2 | Kỹ năng làm việc nhóm | SKD1102 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
3 | Kỹ năng tạo lập văn bản | SKD1103 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
4 | Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | SKD1104 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
5 | Kỹ năng giao tiếp | SKD1105 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
6 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | SKD1106 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
7 | Kỹ năng tư duy sáng tạo | SKD1107 | 1 | 6 | 8 | 1 |
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) | Tự học (tiết) | Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
12 | Giải tích 1 | BAS1203 | 3 | 36 | 8 | 1 | |||
13 | Giải tích 2 | BAS1204 | 3 | 36 | 8 | 1 | |||
14 | Đại số tuyến tính | BAS???? | 3 | 36 | 8 | 1 | |||
15 | Vật lý và ứng dụng | BAS1224 | 3 | 42 | 6 | 8 | 4 | ||
16 | Kỹ thuật số | ELE1433 | 2 | 24 | 4 | 2 | |||
17 | Xác suất thống kê | BAS1226 | 3 | 24 | 6 | ||||
Tổng: | 17 |
CMU: Chú trọng vào các môn Toán học có liên quan chặt chẽ tới AI ví dụ như: Mathematical Foundations for Computer Science; Integration and Approximation; Matrices and Linear Transformations; Calculus in Three Dimensions; Probability Theory for Computer Scientists (Cơ sở toán học cho khoa học máy tính; Tích phân và xấp xỉ; Ma trận và các phép biến đổi tuyến tính; Phép tính trong ba chiều; Lý thuyết xác suất cho các nhà khoa học máy tính). Những môn học này thường được CMU dạy vào năm nhất hoặc kì 1 của năm hai.
Edinburgh: Chú trọng vào ba môn về Toán học như: Introduction to Linear Algebra, Calculus and its Applications, Discrete Mathematics and Probability (Đại số, Giải tích và Xác xuất thống kê).
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) | Tự học (tiết) | Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | ||
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | |||||||||
18 | Xử lý tín hiệu số | ELE1330 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
19 | Toán rời rạc 1 | INT1358 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
20 | Toán rời rạc 2 | INT1359 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
21 | Nhập môn Học máy | INT???? | 3 | 30 | 6 | 8 | 1 | |||
22 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | INT1306 | 3 | 32 | 8 | 4 | 1 | |||
23 | Cơ sở dữ liệu | INT1313 | 3 | 32 | 8 | 4 | 1 | |||
24 | Kiến trúc máy tính | INT1323 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
25 | Lý thuyết thông tin | ELE1319 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
26 | Hệ điều hành | INT1319 | 3 | 34 | 8 | 3 | ||||
27 | Lập trình hướng đối tượng | INT1332 | 3 | 30 | 6 | 8 | 1 | |||
28 | Mạng máy tính | INT1336 | 3 | 34 | 8 | 3 | ||||
29 | Nhập môn công nghệ phần mềm | INT1340 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
30 | Nhập môn Khoa học dữ liệu | INT1434 | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | |||
31 | Lập trình với Python | INT13162 | 3 | 30 | 6 | 8 | 1 | |||
32 | Công cụ triển khai và vận hành các ứng dụng AI | INT???? | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
33 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo | INT1341 | 3 | 36 | 8 | 1 | ||||
34 | Các phương pháp tối ưu | INT??? | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | |||
35 | Đạo đức và chính sách AI | INT???? | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | |||
36 | Thực tập cơ sở | INT13147 | 3 | 4 | 40 | |||||
Tổng: | 57 |
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) | Tự học (tiết) | Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
37 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên và mô hình ngôn ngữ lớn | INT??? | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | ||
38 | Nhập môn Thị giác máy tính | INT141693 | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | ||
39 | Nhập môn học sâu | INT14154 | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | ||
40 | Khai phá dữ liệu lớn | INT14155 | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | ||
41 | Phân tích dữ liệu chuỗi thời gian | INT141683 | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | ||
42 | Phát triển ứng dụng AI | INT???? | 3 | 30 | 8 | 6 | 1 | ||
Học phần tự chọn (5/9 học phần) | |||||||||
43 | Nhập môn robotics | INT???? | 3 | 20 | 6 | 4 | |||
44 | Lập trình song song | INT???? | 3 | 20 | 6 | 4 | |||
45 | Mô hình tạo sinh | INT??? | 3 | 20 | 6 | 4 | |||
46 | Mô hình học máy đồ thị và ứng dụng | INT??? | 3 | 20 | 6 | 4 | |||
47 | Hệ khuyến nghị | INT141703 | 3 | 20 | 6 | 4 | |||
48 | Truy xuất thông tin | INT14158 | 3 | 32 | 8 | 4 | |||
49 | Học tăng cường và ứng dụng | INT??? | 3 | 20 | 6 | 4 | |||
50 | IoT và ứng dụng | INT14149 | 3 | 30 | 6 | 8 | |||
51 | Các hệ thông phân tán | 3 | |||||||
Tổng : | 33 | ||||||||
Học phần thay thế tốt nghiệp | |||||||||
52 | Chuyên đề học máy và ứng dụng | INT???? | 3 | 12 | 32 | 1 | |||
53 | Chuyên đề xử lý dữ liệu lớn | INT??? | 3 | 12 | 32 | 1 |
Số điện thoại liên hệ
Trụ sở chính
Học viện cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội
Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh
© Copyright 2024 HocVienCongNgheBuuChinhVienThong, All rights reserved ® Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông giữ bản quyền nội dung trên website này